Thép không gỉ – Lớp 310 (UNS S31000) Công thức hóa học
Fe, <0.25% C, 24-26% Cr, Ni 19-22%, <2% Mn, <1,5% Si <0,45%
P, <0,3% S
Thành Phần
Phạm vi thành phần tiêu biểu cho lớp 310 thép không gỉ được đưa ra trong bảng 1.
Bảng 1. Thành phần phạm vi cho 310 lớp thép không gỉ
Grade |
C |
Mn |
Si |
P |
S |
Cr |
Mo |
Ni |
N |
310 |
min.max. |
- 0.25 |
- 2.00 |
- 1.50 |
- 0.045 |
- 0.030 |
24.026.0 |
– |
19.022.0 |
– |
310S |
min.max. |
- 0.08 |
- 2.00 |
- 1.50 |
- 0.045 |
- 0.030 |
24.026.0 |
– |
19.022.0 |
– |
Thuộc tính cơ khí
Tính chất cơ học tiêu biểu cho lớp 310 thép không gỉ được đưa ra trong bảng 2.
Bảng 2: Tính chất cơ học của 310 lớp thép không gỉ
Grade |
Tensile Strength (MPa) min |
Yield Strength 0.2% Proof (MPa) min |
Elongation (% in 50mm) min |
Hardness |
Rockwell B (HR B)
max |
Brinell (HB) max |
310 |
515 |
205 |
40 |
95 |
217 |
310S |
515 |
205 |
40 |
95 |
217 |
Tính chất vật lý
Tính chất vật lý để ủ loại 310 thép không gỉ được đưa ra trong bảng 3
Bảng 3: Tính chất vật lý của 310 lớp thép không gỉ trong điều kiện ủt
Grade |
Density (kg/m3) |
Elastic Modulus (GPa) |
Mean Coefficient of Thermal
Expansion (μm/m/°C) |
Thermal Conductivity(W/m.K) |
Specific Heat 0- 100°C
(J/kg.K) |
Electrical Resistivity (nΩ.m) |
0-
100°C |
0-
315°C |
0-
538°C |
at 100°C |
at 500°C |
310/S |
7750 |
200 |
15.9 |
16.2 |
17.0 |
14.2 |
18.7 |
500 |
720 |
Lớp kỹ thuật so sánh
So sánh gần đúng lớp cho 310 thép không gỉ được đưa ra trong bảng 4.
Bảng 4: Lớp kỹ thuật cho 310 lớp thép không gỉ